STT | Mã số hồ sơ trên Cổng DVC quốc gia | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cấp thực hiện | Mức độ |
1
|
1.008364.000.00.00.H56
|
Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19
|
Việc làm
|
Cấp xã
|
3
|
2
|
1.008363.000.00.00.H56
|
Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Việc làm
|
Cấp xã
|
3
|
3
|
1.008362. 000.00.00.H56
|
Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19
|
Việc làm
|
Cấp xã
|
3
|
4
|
1.005412.000.00.00.H56
|
Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp
|
Bảo hiểm
|
Cấp xã
|
3
|
5
|
1.008603.000.00.00.H56
|
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
Thuế
|
Cấp xã
|
3
|
6
|
1.008838.000.00.00.H56
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
Khoa học công nghệ và Môi trường liên quan tới tiếp cận nguồn gen
|
Cấp xã
|
3
|
7
|
1.008004.000.00.00.H56
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
|
Trồng trọt
|
Cấp xã
|
3
|
8
|
1.004964.000.00.00.H56
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia
|
Người có công
|
Cấp xã
|
3
|
9
|
2.002308.000.00.00.H56
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
Người có công
|
Cấp xã
|
3
|
10
|
2.002307.000.00.00.H56
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh
|
Người có công
|
Cấp xã
|
3
|
11
|
1.008174
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
Đất đai
|
Cấp xã
|
3
|
12
|
1.008173
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
Đất đai
|
Cấp xã
|
3
|
13
|
1.008170
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Đất đai
|
Cấp xã
|
3
|
14
|
1.008166
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
Đất đai
|
Cấp xã
|
3
|
15
|
1.008157
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
Đất đai
|
Cấp xã
|
3
|
16
|
1.008155
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Đất đai
|
Cấp xã
|
3
|
17
|
2.002165.000.00.00.H56
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã)
|
Bồi thường nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính
|
Cấp xã
|
3
|
18
|
1.007922
|
Thủ tục công nhận Hộ nông dân sản xuất kinh doanh giỏi; Chi hội nông dân tổ chức phong trào giỏi cấp xã
|
Thi đua, Khen thưởng
|
Cấp xã
|
3
|
19
|
1.000775.000.00.00.H56
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
Thi đua, Khen thưởng
|
Cấp xã
|
3
|
20
|
2.000346.000.00.00.H56
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
Thi đua, Khen thưởng
|
Cấp xã
|
3
|